Characters remaining: 500/500
Translation

loi ngoi

Academic
Friendly

Từ "loi ngoi" trong tiếng Việt có nghĩacố gắng nổi lên hoặc thoát ra khỏi mặt nước, thường được sử dụng để diễn tả hành động của một người hoặc một sinh vật đang vật lộn để duy trì sự sống trong nước. Từ này mang tính hình ảnh mạnh mẽ thường được dùng trong các tình huống khẩn cấp hoặc khó khăn.

Định nghĩa:
  1. Động từ (đgt): "loi ngoi" nghĩa là cố gắng nổi lên khỏi mặt nước bằng những cử động yếu ớt, rời rạc.
  2. Danh từ (nh): "loi thoi" (một dạng biến thể) có thể được hiểu hình ảnh của một người đang vật lộn trong nước.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Anh ấy đang loi ngoi trên mặt nước, cố gắng tìm cách bơi vào bờ."
  • Câu phức tạp: "Sau khi rơi xuống hồ, loi ngoi mãi mới bơi được vào bờ, nhưng sức lực đã kiệt quệ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản văn học hoặc thơ ca, "loi ngoi" có thể được dùng để diễn tả không chỉ hành động vật còn trạng thái tâm lý của con người trong những hoàn cảnh khó khăn, dụ: "Trong cuộc sống đầy sóng gió, đôi khi tôi cảm thấy như mình đang loi ngoi giữa đại dương mênh mông."
Chú ý phân biệt các biến thể:
  • "Loi ngoi" thường chỉ hành động cố gắng nổi lên, trong khi "loi thoi" không phổ biến ít được sử dụng hơn.
  • Một biến thể gần giống "vật vã," nhưng "vật vã" có nghĩa rộng hơn, không chỉ giới hạn trong nước.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "vật vã" (cố gắng trong khó khăn).
  • Đồng nghĩa: "cố gắng," "chật vật" (trong một số ngữ cảnh).
Từ liên quan:
  • "Nổi" (lên mặt nước), "chìm" (xuống nước), "bơi" (di chuyển trong nước).
Kết luận:

Từ "loi ngoi" không chỉ một từ miêu tả hành động còn có thể biểu thị cho nỗ lực sự kiên trì trong cuộc sống.

  1. 1 đgt. Cố ngoi lên khỏi mặt nước bằng những cử động yếu ớt, rời rạc: Loi ngoi trên mặt nước một lúc rồi chìm nghỉm Loi ngoi mãi mới bơi được vào bờ Mười vẫn lặn hụp, một lúc mới loi ngoi trèo lên (Trần Hiếu Minh).
  2. 2 Nh. Loi thoi.

Comments and discussion on the word "loi ngoi"